Cập nhật 2/6/2014 - 11:24 - Lượt xem 2992

Thông báo giá bán điện áp dụng từ ngày 01/6/2014

Căn cứ Quyết định số 28/2014/QĐ-TTg ngày 07/4/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện có hiệu lực kể từ ngày 01/6/2014;

Căn cứ Quyết định số 28/2014/QĐ-TTg ngày 07/4/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện có hiệu lực kể từ ngày 01/6/2014;

Căn cứ Thông tư số 16/2014/TT-BCT ngày 29/05/2014 của Bộ Công Thương về việc quy định về thực hiện giá bán điện có hiệu lực kể từ ngày 01/6/2014;

Căn cứ Quyết định số 4887/QĐ-BCT ngày 30/5/2014 của Bộ Công Thương về việc quy định về giá bán điện;

Tổng Công ty Điện lực TP.HCM trân trọng thông báo đến Quý khách hàng sử dụng điện trên địa bàn TP.HCM: Kể từ ngày 01/6/2014, biểu giá bán điện mới được áp dụng để tính toán tiền sử dụng điện của Quý khách hàng như sau:


 STT  Đối tượng áp dụng  Đơn vị tính  Giá bán điện chưa có thuế GTGT
 1  Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất:
 1.1  Cấp điện áp từ 110 kV trở lên
   a) Giờ bình thường  đ/kWh  1.267
   b) Giờ thấp điểm  đ/kWh  785
   c) Giờ cao điểm  đ/kWh  2.263
 1.2  Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV
   a) Giờ bình thường  đ/kWh  1.283
   b) Giờ thấp điểm  đ/kWh  815
   c) Giờ cao điểm  đ/kWh  2.354
 1.3 Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV 
   a) Giờ bình thường   đ/kWh  1.328
   b) Giờ thấp điểm   đ/kWh  845
   c) Giờ cao điểm   đ/kWh  2.429
 1.4 Cấp điện áp dưới 6 kV
   a) Giờ bình thường  đ/kWh  1.388
   b) Giờ thấp điểm  đ/kWh  890
   c) Giờ cao điểm  đ/kWh  2.520
 2 Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp:
 2.1 Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông:
  Cấp điện áp từ 6kV trở lên  đ/kWh  1.358
  Cấp điện áp dưới 6kV  đ/kWh 1448
 2.2 Chiếu sáng công cộng, đơn vị hành chính sự nghiệp:
   Cấp điện áp từ 6kV trở lên  đ/kWh  1.494
   Cấp điện áp dưới 6kV  đ/kWh  1.554
3  Giá bản lẻ điện cho kinh doanh:
 3.1  Cấp điện áp từ 22 kV trở lên
   a) Giờ bình thường  đ/kWh 2.007
   b) Giờ thấp điểm  đ/kWh  1.132
   c) Giờ cao điểm  đ/kWh  3.470
 3.2 Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV 
   a) Giờ bình thường  đ/kWh  2.158
   b) Giờ thấp điểm  đ/kWh  1.283
   c) Giờ cao điểm  đ/kWh  3.591
3.3 Cấp điện áp dưới 6 kV 
   a) Giờ bình thường  đ/kWh  2.188
   b) Giờ thấp điểm  đ/kWh  1.343
   c) Giờ cao điểm  đ/kWh  3.742
 4  Giá bán lẻ điện sinh hoạt:
 4.1 Giá bán lẻ điện sinh hoạt
  Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50  đ/kWh 1.388
  Bậc 2: Cho kWh từ 50 - 100  đ/kWh  1.433
  Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200  đ/kWh  1.660
  Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300  đ/kWh  2.082
  Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400  đ/kWh  2.324
  Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên  đ/kWh  2.399
 4.2  Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng điện kế thẻ trả trước: đ/kWh  1.992
 5 Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt
 5.1 Giá bán buôn điện sinh hoạt
  Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50  đ/kWh 1.360
  Bậc 2: Cho kWh từ 50 - 100  đ/kWh  1.404
  Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200  đ/kWh  1.627
  Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300  đ/kWh  2.040
  Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400  đ/kWh  2.278
  Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên  đ/kWh 2.351
 5.2  Giá bán buôn điện cho mục đích khác:
   a) Giờ bình thường:  đ/kWh  2.090
   b) Giờ thấp điểm: đ/kWh  1.283
   c) Giờ cao điểm đ/kWh  3.574
 6 Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp: 
 6.1 Giá bán buôn điện tại thanh cái 110kV của trạm biến áp 110kV/35-22-10-6 kV
 6.1.1 Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA
   a) Giờ bình thường  đ/kWh  1.218
   b) Giờ thấp điểm  đ/kWh  763
   c) Giờ cao điểm  đ/kWh  2.213
 6.1.2 Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA
   a) Giờ bình thường  đ/kWh  1.212
   b) Giờ thấp điểm  đ/kWh  738
   c) Giờ cao điểm  đ/kWh  2.202
 6.1.3  Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA
   a) Giờ bình thường  đ/kWh  1.206
   b) Giờ thấp điểm  đ/kWh  736
   c) Giờ cao điểm  đ/kWh  2.187
 6.2 Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV 
 6.2.1 Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV
  a) Giờ bình thường đ/kWh  1.257
  b) Giờ thấp điểm đ/kWh  799
  c) Giờ cao điểm đ/kWh  2.306
 6.2.2 Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
  a) Giờ bình thường đ/kWh  1.301
  b) Giờ thấp điểm đ/kWh  828
  c) Giờ cao điểm đ/kWh  2.380

Tổng công ty Điện lực TP.HCM sẽ tổ chức chốt chỉ số cho tất cả các điện kế khách hàng trên địa bàn TP.HCM (trừ các điện kế bán lẻ điện cho mục đích sinh hoạt) vào ngày 01/6/2014 để làm cơ sở cho việc tính toán áp dụng biểu giá bán điện mới.

Để biết thêm thông tin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc khách hàng 1900545454  hoặc truy cập website: cskh.hcmpc.vn, www.hcmpc.vn hoặc email cskh@hcmpc.com.vn.


TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRÂN TRỌNG THÔNG BÁO
 
Theo EVN

 

3 đánh giá
Thông báo giá bán điện áp dụng từ ngày 01/6/2014 Đánh giá bởi hơn 5600 khách hàng. Kết quả bình chọn: 9 10

Hỗ trợ trực tuyến

Hotline: Mr.Hải 0972 73 99 88
Email: thientruonganjsc@gmail.com
Kỹ Thuật 1:   0972739988
Kỹ Thuật 2:   0919915166
 

 

Miền Bắc
  Mr. Hải   0972739988
  Ms. Linh   0918817266
  Ms. Ngoan   0912910066
  Sale 1:   0917915166
  Sale 2:   0917213133
Miền Trung
  Mr. Huệ   0904852276
Miền Nam
  Kinh Doanh:   0916954952

Thống kê truy cập